Nội dung
|
Mã thủ tục: 2.001740 Số quyết định: 20/QĐ-UBND Tên thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động in (cấp địa phương) Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết Lĩnh vực: Xuất Bản, In và Phát hành Trình tự thực hiện: - Trước khi hoạt động, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng phải có giấy phép hoạt động in thì phải nộp hồ sơ đăng ký hoạt động in đến cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông). - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính | Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Thành phần hồ sơ: Bao gồm Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Tờ khai đăng ký hoạt động in | Mau so 8_ND_72.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền: Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm phục vụ hành chính công, số 07, đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý. Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 60/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết về hoạt động in | 19-06-2014 | Chính phủ | 03/2015/TT-BTTTT | Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 06-03-2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 25/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | 28-02-2018 | Chính phủ | 72/2022//NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | 04-10-2022 | Chính phủ |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Đối với cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng các điều kiện sau đây: 1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in; 2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in; 3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin
|