Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Chi tiết Thủ tục hành chính

Chi tiết Thủ tục hành chính  
Tên thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
Lĩnh vực TTHC Xuất bản in và Phát hành
Cơ quan giải quyết Sở Thông tin và Truyền thông
Nội dung

Mã thủ tục: 2.001594

Số quyết định: 1875/QĐ-UBND

Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh

Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết

Lĩnh vực: Xuất Bản, In và Phát hành

Trình tự thực hiện:

- Cơ quan, tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công. - Trong thời hạn 07 ngày, kể từ này nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở phải cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

 

Hình thức nộp

 

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí

 

Mô tả

 

Trực tiếp

 

07 Ngày làm việc

 

Phí : Không có

 

 

Dịch vụ bưu chính

 

07 Ngày làm việc

 

Phí : Không có

 

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định

 

Mẫu số 17.doc

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định

 

Mẫu số 06.doc

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

Giấy tờ, tài liệu chứng minh về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm tại Khoản 2 Điều 32 Luật xuất bản được quy định cụ thể như sau: - Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu phải là bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp; - Đối với tài liệu chứng minh về mặt bằng sản xuất: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để sản xuất. - Đối với tài liệu chứng minh về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục thiết bị dự kiến đầu tư.  Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

 

Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã

Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông

Cơ quan có thẩm quyền: Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Căn cứ pháp lý:

 

Số ký hiệu

 

Trích yếu

 

Ngày ban hành

 

Cơ quan ban hành

 

150/2018/NĐ-CP

Nghị định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

 

07-11-2018

 

Chính phủ

 

19/2012/QH13

 

Luật Xuất bản

 

20-11-2012

 

Quốc Hội

 

195/2013/NĐ-CP

 

Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

 

21-11-2013

 

Chính phủ

 

01/2020/TT-BTTTT

Thông tư Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

 

07-02-2020

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

35/2018/QH14

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018

 

20-11-2018

Quốc Hội
1384/BTTTT-CXBIPH Công văn về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm20-4-2020 Bộ Thông tin và Truyền thông

Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (bao gồm các công đoạn chế bản, in, gia công sau in) khi có đủ các điều kiện sau đây: a) Chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam; b) Người đứng đầu cơ sở in phải là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật; c) Có mặt bằng sản xuất, thiết bị để thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản phẩm; d) Bảo đảm các điều kiện về an ninh, trật tự theo quy định của pháp luật; đ) Phù hợp với quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản và quy hoạch khác có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch.

Từ khóa: Không có thông tin

Mô tả: Không có thông tin​