Nội dung
|
Mã thủ tục: 2.001594 Số quyết định: 612/QĐ-UBND Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh Loại thủ tục: TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết Lĩnh vực: Xuất Bản, In và Phát hành Trình tự thực hiện: - Cơ quan, tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nam tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam. - Trong thời hạn 6 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở phải cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | Trực tiếp | 6 Ngày | Phí : 0 Đồng (Không có) | Nộp trực tiếp | Dịch vụ bưu chính | 6 Ngày | Phí : 0 Đồng (Không có) | Nộp qua dịch vụ bưu chính |
Thành phần hồ sơ: Bao gồm Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định | 1. Mẫu số 17- Đơn đề nghị cấp GPHĐ In.doc
| Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định
| 1.Mẫu số 06- Sơ yếu lý lịch.doc
| Bản chính: 1 Bản sao: 0 | - Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền;
| | Bản chính: 0 Bản sao: 0 | Bản sao một trong các loại giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến thời điểm nộp đơn;
| | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm; - Đối với tài liệu chứng minh về mặt bằng sản xuất: Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để sản xuất; - Đối với tài liệu chứng minh về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục thiết bị dự kiến đầu tư. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Bản sao văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;.
| | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. .
| | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, hợp tác xã), Hợp tác xã Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền: Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ tiếp nhận HS: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 19/2012/QH13 | Luật Xuất bản | 20/11/2012 | Quốc hội | 35/2018/QH14 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018 | 20/11/2018 | Quốc hội | 195/2013/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | 21/11/2013 | Chính phủ | 150/2018/NĐ-CP | Nghị định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | 07/11/2018 | Chính phủ | 01/2020/TT-BTTTT | Thông tư Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | 07/02/2020 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 23/2023/TT-BTTTT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | 31//2/2023 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 1384/BTTTT-CXBIPH | Công văn về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 20/4/2020 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (bao gồm các công đoạn chế bản, in, gia công sau in) khi có đủ các điều kiện sau đây: a) Chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam; b) Người đứng đầu cơ sở in phải là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật; c) Có mặt bằng sản xuất, thiết bị để thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản phẩm; d) Bảo đảm các điều kiện về an ninh, trật tự; đ) Phù hợp với quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản và quy hoạch khác có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch. Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin
|