Nội dung
|
Mã thủ tục: 1.003659.000.00.00.H25 Số quyết định: 1875/QĐ-UBND Tên thủ tục: Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết Lĩnh vực: Bưu chính Trình tự thực hiện: - Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công: Cổng dịch vụ công của Sở Thông tin và Truyền thông hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông từ chối cấp giấy phép bưu chính đối với trường hợp không đúng thẩm quyền và nêu rõ lý do. - Trong thời hạn 08 ngày làm việc, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cấp giấy phép bưu chính đối với trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đúng quy định, trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì Sở Thông tin và Truyền thông thông báo cho doanh nghiệp thực hiện sửa đổi, bổ sung. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, doanh nghiệp có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. Trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu hoặc có sửa đổi, bổ sung nhưng chưa đạt yêu cầu Sở Thông tin và Truyền thông ra thông báo từ chối cấp giấy phép bưu chính và nêu rõ lý do. - Các thông báo của Sở Thông tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Kết quả giải quyết thủ tục cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Cách thức thực hiện: Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả | Trực tuyến
| 08 Ngày làm việc
| Phí : 10.750.000 Đồng (Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu) Phí : 4.250.000 Đồng (Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp) | |
Thành phần hồ sơ: Bao gồm Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính
| Mẫu giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính.docx
| Bản chính: 1 Bản sao: 0
| Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
| | Bản chính: 0 Bản sao: 1
| Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có);
| | Bản chính: 1 Bản sao: 0
|
Phương án kinh doanh
|
| Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
| | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
| | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
| | Bản chính: 1 Bản sao: 0
| Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
| | Bản chính: 1 Bản sao: 0
| Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
| | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép
| | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự
| | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
| |
Bản chính: 0 Bản sao: 1
| *Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau: + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác; + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính; | | Bản chính: 0 Bản sao: 0
| Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc
| |
Bản chính: 0 Bản sao: 0
|
Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông Cơ quan có thẩm quyền: Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Giấy phép bưu chính Căn cứ pháp lý: Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 47/2011/NĐ-CP | 47/2011/NĐ-CP | 17-06-2011 | Chính phủ | 49/2010/QH12 | Luật 49/2010/QH12 | 17-06-2010 | Quốc Hội | 291/2016/TT-BTC | Thông tư 291/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính | 25/2020/TT-BTC | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 219/2016-TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | 04-04-2020 | Bộ Tài chính | 25/2022/NĐ-CP | Nghị định 25/2022/NĐ-CP | 12-04-2022 | Chính phủ | 882/QĐ-BTTTT | Quyết định số 882/QĐ-BTTTT | 10-05-2022 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính; b) Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính; c) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính. Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|